Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Liêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Liêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Liêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Liêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đào Nhân, nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 15/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 28 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Nhân, nguyên quán Dân Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 29/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khắc Nhân, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khắc Nhân, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 30/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Nhân, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh