Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Phần, nguyên quán Nghệ An hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Duy Phần, nguyên quán . - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đại Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Quốc Phần, nguyên quán đại Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Phần, nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Văn Phần, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1942, hi sinh 20/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Phần, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Pô Hoà - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vắn Phần Phố, nguyên quán Pô Hoà - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 29/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Phần Phong, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 31/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Phần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh