Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Gia Quốc, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Hồng Quốc, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 10/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Quốc, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 27/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Lê Hữu Quốc, nguyên quán Hà Nam hi sinh 02/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Quốc, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 23/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Quốc, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 28/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quốc Soạn, nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Sử, nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Quốc Suốt, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1947, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị