Nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Sỹ, nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Sỹ, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Sỹ, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 18/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hợp Thành - Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Sỹ, nguyên quán Hợp Thành - Thiệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 2/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp cát - Nam sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Văn Sỹ, nguyên quán Hiệp cát - Nam sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tràng - TX Hải Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Sỹ Bình, nguyên quán An Tràng - TX Hải Dương - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sỹ Canh, nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Cát, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 5/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Chất, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1/1939, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Sỹ Đa, nguyên quán Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh