Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tấn Hồng, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Tấn Hùng, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 13/05/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tấn Hường, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 19/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Tấn Hữu, nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bình Lãnh - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lê, nguyên quán Bình Lãnh - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Lê Tấn Lợi, nguyên quán Châu Đốc - An Giang hi sinh 27/3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Tấn Niệm, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Tấn Ninh, nguyên quán Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Thành Trung - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Chí Tấn Phát, nguyên quán Long Thành Trung - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1967, hi sinh 14/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh