Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tự Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 29/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 10/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 16/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tự Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 24/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Minh Xuyền, nguyên quán Quang Trung - An Lão - Hải Phòng, sinh 1936, hi sinh 05.04.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kim Định - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyền, nguyên quán Kim Định - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyền, nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Định - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyền, nguyên quán Kim Định - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị