Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Ái, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ THỊ ẨM, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1949, hi sinh 2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Ân, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tây - Bến Cât - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Thị Ảnh, nguyên quán An Tây - Bến Cât - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Ba, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 21/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Thị Bàng, nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 25/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Suối Cát - Cao su - Long Khánh
Liệt sĩ Lê Thị Bảy, nguyên quán Suối Cát - Cao su - Long Khánh hi sinh 9/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Bé, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 08/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Song Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Bê, nguyên quán Song Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 12/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang