Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bảo Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 6/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hoà - Xã Vĩnh Hòa - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Bảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Bảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã An Thạnh 1 - Xã An Thạnh 1 - Huyện Cù Lao Dung - Sóc Trăng
Nguyên quán Đức Thủy - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Lê Thiện, nguyên quán Đức Thủy - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Thiện, nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 6/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Thiện, nguyên quán Nhân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Thiện, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Thiện, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Thiện, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 11/07/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị