Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm ảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 21/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đức Ảnh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 11/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Ngọc ảnh, nguyên quán Thanh Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1946, hi sinh 20/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LƯƠNG NGỌC ẢNH, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Sơn Nhì - Tân Bình - GĐ
Liệt sĩ Nguyển Ảnh Tấn, nguyên quán Tân Sơn Nhì - Tân Bình - GĐ, sinh 1942, hi sinh 09/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Song Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc ảnh, nguyên quán Song Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 13/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán TTrấn Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thụy ảnh, nguyên quán TTrấn Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thụy ảnh, nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 05/02/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ NGUYỄN XUÂN Ảnh, nguyên quán Thăng Bình hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Sơn - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN HỮU ẢNH, nguyên quán An Sơn - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1968, hi sinh 02/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam