Nguyên quán Đoan Phượng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Cần, nguyên quán Đoan Phượng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 03/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Giang - Kiến Quốc - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Cần, nguyên quán Ninh Giang - Kiến Quốc - Hải Hưng, sinh 1934, hi sinh 19/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Giang - Kiến Quốc - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Cần, nguyên quán Ninh Giang - Kiến Quốc - Hải Hưng, sinh 1934, hi sinh 19/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đồng Văn Cần, nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 2/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Thịnh - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Cần, nguyên quán Tiến Thịnh - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1934, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Mỹ - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Cần, nguyên quán Nga Mỹ - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Nam - TX. Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Ngô Văn Cần, nguyên quán Hồng Nam - TX. Hưng Yên - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cần, nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai