Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Anh, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 28/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Vấp
Liệt sĩ Lê Thị Ngọc Anh, nguyên quán Gò Vấp hi sinh 13/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Hạnh - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tuấn Anh, nguyên quán Diển Hạnh - Diển Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Mậu Anh, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 5/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Long - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Ngọc Anh, nguyên quán Quảng Long - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Anh, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 12/6/1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Anh, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 12/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Tiến - Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Anh Bân, nguyên quán Thọ Tiến - Thiệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Anh Châu, nguyên quán Nghi Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hoá - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Anh Châu, nguyên quán Đông Hoá - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị