Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Thức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 15/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Thị xã Lạng Sơn - Xã Hoàng Đồng - Thành Phố Lạng Sơn - Lạng Sơn
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Hoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 18/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Lục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 13/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Quết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Đồng - Xã Yên Đồng - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Quýnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An