Nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Hiếu, nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 3/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Hiếu, nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 6/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đình - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Phùng Hiếu, nguyên quán Thanh Đình - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam hưng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Quốc Hiếu, nguyên quán Nam hưng - Nam Sách - Hải Dương hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Phong - Quảng Đại - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Trung Hiếu, nguyên quán Tiền Phong - Quảng Đại - Hà Tây hi sinh 12/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lạc - Cam lạc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Hiếu, nguyên quán Xuân Lạc - Cam lạc - Hà Tĩnh hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiện Vũ - Thiện Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hiếu Hưng, nguyên quán Thiện Vũ - Thiện Hoá - Thanh Hóa hi sinh 07/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hiếu Quý, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hiếu Thông, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 4/1948, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh