Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Lâm, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Ngọc Lâm, nguyên quán Hiền Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 26/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Lâm, nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Lâm, nguyên quán Tiến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Lê Nghĩa, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 22/09/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Đ - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Lâm Phương, nguyên quán Thiệu Đ - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1976, hi sinh 5/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Giản Đức Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê hồng lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1979, hiện đang yên nghỉ tại -