Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ VĂN THU, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ VĂN TUỒNG, nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1921, hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn (Đắc) Tiến, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1962, hi sinh 28/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn (Lường) Lưởng, nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tịnh Trà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Văn A, nguyên quán Tịnh Trà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn A, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 25/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn A, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn A, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1941, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh