Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Văn Lượng, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 19/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thịnh - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Giáp Văn Lượng, nguyên quán Quang Thịnh - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Lượng, nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 15/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thuỷ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Lượng, nguyên quán Cam Thuỷ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tảo Hồng - ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Khống Văn Lượng, nguyên quán Tảo Hồng - ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Lượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 23/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngọc Văn Lượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Lượng, nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Nhuận - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Văn Lượng, nguyên quán Yên Nhuận - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 28/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lượng, nguyên quán Hoàng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị