Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Liêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 03/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòn Đất - Kiên Giang
Liệt sĩ Đào Văn Liêm, nguyên quán Hòn Đất - Kiên Giang hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Liêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ ĐOÀN VĂN LIÊM, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thượng Thới Tiền - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Dương Văn Liêm, nguyên quán Thượng Thới Tiền - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 29/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Liêm, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Liêm, nguyên quán Phú Hội - Phú Châu - An Giang hi sinh 06/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thông Thụ - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Liêm, nguyên quán Thông Thụ - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 05/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Liêm, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 8/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Liêm, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 22/9/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An