Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nghĩa, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Thông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Thúc Nghĩa, nguyên quán Ninh Thông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1960, hi sinh 27/02/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Nghĩa, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Trọng Nghĩa, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 26/06/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nghĩa, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 30/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Nghĩa, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Nghĩa, nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thúc Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 27/2/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghĩa Dĩu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh