Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Quang - Xã Đông Quang - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 3/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 13/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Thạch - Xã Hòa Thạch - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 5/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Đức - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Phú - Xã Xuân Phú - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Công Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 25/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Công Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 4/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh