Nguyên quán CôngPonChàm
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vân, nguyên quán CôngPonChàm hi sinh 25/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vân, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 25/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Hợp - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vân, nguyên quán Triệu Hợp - Thanh Hóa hi sinh 31/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Văn Vân, nguyên quán Quảng Nam hi sinh 12/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Vân, nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Yên Mật - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Vân, nguyên quán Yên Mật - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 18/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Candal
Liệt sĩ Phan Văn Vân, nguyên quán Candal hi sinh 26/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Hưng - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Vân, nguyên quán Đông Hưng - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Trưng Nhị - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Vân, nguyên quán Phố Trưng Nhị - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trịnh trấn - Khánh thượng - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Vân, nguyên quán Trịnh trấn - Khánh thượng - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh