Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Công Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 11/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Định, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Lương, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim cương - Định Quả - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Công Lương, nguyên quán Kim cương - Định Quả - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Tân Tây - Tuy Hòa
Liệt sĩ LƯƠNG CÔNG HÒA, nguyên quán Hòa Tân Tây - Tuy Hòa, sinh 1940, hi sinh 14/071966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LƯƠNG CÔNG BỮU, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Thiện - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Công Chính, nguyên quán Vạn Thiện - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Lý - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Công Chức, nguyên quán Đông Lý - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1944, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị