Nguyên quán Châu Hồng - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Minh Hải, nguyên quán Châu Hồng - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 24/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lương Minh Hưởng, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 26/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Minh Lang, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 18/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Minh Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Lương, nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 03/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh Lương, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 20/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/03/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Lương Văn Minh, nguyên quán Thạnh Phú - Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 06/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thạnh - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lương Đức Minh, nguyên quán Minh Thạnh - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Chánh - Bến Lúc - Long An
Liệt sĩ Lương Ngọc Minh, nguyên quán Bình Chánh - Bến Lúc - Long An, sinh 1940, hi sinh 06/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước