Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Nghề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Nghề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trung Đông - Xã Trung Đông - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Nghề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng minh Nghề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 12/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Linh - Thị trấn Võ Xu - Huyện Đức Linh - Bình Thuận
Nguyên quán Trực Trường - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Lương, nguyên quán Trực Trường - Trực Ninh - Nam Định hi sinh 22/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quý Hậu - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Lương, nguyên quán Quý Hậu - Tân Lạc - Hà Sơn Bình hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Văn Lương, nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán T.N - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Văn Lương, nguyên quán T.N - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 24/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Văn Lương, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 11/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị