Nguyên quán Tân Liên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Xuân Xê, nguyên quán Tân Liên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Xuân Yên, nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lương, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 23/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lương, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 28.07.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lương, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/04/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Lương, nguyên quán Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Nguyên - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Xuân Lương, nguyên quán Thanh Nguyên - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1953, hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Xuân Lương, nguyên quán Thái Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước