Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/04/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Lương, nguyên quán Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Nguyên - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Xuân Lương, nguyên quán Thanh Nguyên - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1953, hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Xuân Lương, nguyên quán Thái Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Giao Thanh - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Tống Xuân Lương, nguyên quán Giao Thanh - Giao Thủy - Nam Hà hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Lương, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 27 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Hải PHòng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Lương, nguyên quán An Hải - Hải PHòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hữu Khuông - Tương Dường - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Xuân An, nguyên quán Hữu Khuông - Tương Dường - Nghệ An hi sinh 11/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Lương Xuân Bẩm, nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1931, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị