Nguyên quán Minh Khai - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Xuân Hùng, nguyên quán Minh Khai - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 2/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Hải Hòa - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Xuân Hùng, nguyên quán Hải Hải Hòa - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 03/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Xuân Khánh, nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 7/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Xuân Khánh, nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 7/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quan Phục - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Xuân Khôi, nguyên quán Quan Phục - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xã An Ninh - H.Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Xuân Kim, nguyên quán Xã An Ninh - H.Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Liên Hiệp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Xuân Lập, nguyên quán Liên Hiệp - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 21/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hà - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Hà Xuân Lương, nguyên quán Lộc Hà - Hà Quảng - Cao Bằng hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Minh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lương, nguyên quán Quỳnh Minh hi sinh 5/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Khê - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Xuân Lương, nguyên quán Hồng Khê - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh