Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Lư, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Quang - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Lư, nguyên quán Hồng Quang - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 24/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lư, nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lư, nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 15/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lư, nguyên quán Tân Trào - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1924, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thạnh Đông - Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lư, nguyên quán Tân Thạnh Đông - Củ Chi - Gia Định, sinh 1936, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lư, nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 02/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lư, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước