Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thế Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Sa Pa - Thị Trấn Sa Pa - Huyện Sa Pa - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Ngát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bến Lức - Xã An Thạnh - Huyện Bến Lức - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Phong - Xã Nghĩa Phong - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Xứng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Phong - Xã Nghĩa Phong - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Toản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Phong - Xã Nghĩa Phong - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Trọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Phong - Xã Nghĩa Phong - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Hưng - Xã Mỹ Hưng - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định