Nguyên quán Hải Cừ - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Lương Văn Thắng, nguyên quán Hải Cừ - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 9/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Thắng, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Thắng, nguyên quán Đức LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 17/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Phước - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Lương Văn Thắng, nguyên quán An Phước - Châu Thành - Bến Tre hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh lợi - Sơn Vương - Tiến Quan
Liệt sĩ Mai Văn Thắng, nguyên quán Vĩnh lợi - Sơn Vương - Tiến Quan, sinh 1948, hi sinh 11/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mỹ - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Mai Văn Thắng, nguyên quán Tân Mỹ - Chợ Mới - An Giang hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nga Cấp - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Thắng, nguyên quán Nga Cấp - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. VĂN THẮNG, nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Trường - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Thắng, nguyên quán Yên Trường - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 07/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị