Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Phong, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Phong, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 25/03/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lữ Văn Phong, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 13/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phong, nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 7/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phong - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phong, nguyên quán Xuân Phong - Xuân Trường - Nam Hà hi sinh 7/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Đồng Tiến - số 14 - Thị xã Hòa Bình - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phong, nguyên quán Khu Đồng Tiến - số 14 - Thị xã Hòa Bình - Hà Sơn Bình hi sinh 19/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phong, nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Hưng - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phong, nguyên quán Hòa Hưng - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phong, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 25/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An