Nguyên quán Tân Bình - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Công Thạnh, nguyên quán Tân Bình - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Đức - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Thanh, nguyên quán Long Đức - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Thanh, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 06/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chân Phú A - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Thanh, nguyên quán Chân Phú A - Châu Đốc - An Giang hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Thành, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Biển, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 17/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Mỹ - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Bình, nguyên quán Vĩnh Mỹ - Châu Đốc - An Giang hi sinh 04/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phú Hội - An Phú - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Ca, nguyên quán Phú Hội - An Phú - An Giang hi sinh 20/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Điệp, nguyên quán Campuchia, sinh 1954, hi sinh 21/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Dũng, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 08/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang