Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Yên Dưng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Thái Sơn - Yên Dưng - Hà Bắc hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Thăng - Lao Cai
Liệt sĩ Tô Văn Lai, nguyên quán Bảo Thăng - Lao Cai, sinh 1949, hi sinh 10/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Cừ - Minh Tân - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Việt Cừ - Minh Tân - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 15/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 2/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Đất - Vũng Tàu
Liệt sĩ Phan Văn Lai, nguyên quán Long Đất - Vũng Tàu hi sinh 16/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 31/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Thắng - Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Lai, nguyên quán Đại Thắng - Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị