Nguyên quán Thuỷ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Văn Bì, nguyên quán Thuỷ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 09/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Bì, nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Bỉ, nguyên quán Tỉnh Gia - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Sỹ Bì, nguyên quán Duy Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Dương Văn Bi, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Mai - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Đức Bi, nguyên quán Thanh Mai - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Hồ Văn Bi, nguyên quán Thái Bình hi sinh 6/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Trung - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Hồ Văn Bi, nguyên quán Tân Trung - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 1/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Bi, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bí, nguyên quán chưa rõ hi sinh - /3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương