Nguyên quán Minh Quang - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ma Văn Hơn, nguyên quán Minh Quang - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 21/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Giang - Chương Hoá - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ma Văn Hơn, nguyên quán Minh Giang - Chương Hoá - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 21/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Ma Văn Khiêm, nguyên quán Quảng Long - Quảng Hà - Cao Bằng hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Hợi - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Ma Văn Khoát, nguyên quán Ngọc Hợi - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1952, hi sinh 28/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Văn Lập, nguyên quán Phúc Sơn - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Văn Miện, nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 28/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh định - Định Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ma Văn Quân, nguyên quán Thanh định - Định Hoá - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 04/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Minh - Bắc Giang - Hà Giang
Liệt sĩ Ma Văn Thái, nguyên quán Việt Minh - Bắc Giang - Hà Giang, sinh 1945, hi sinh 23/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Bắc ban - Vĩnh yên - Nà Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Văn Thính, nguyên quán Bắc ban - Vĩnh yên - Nà Hang - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Kim - Nghĩa Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Ma Văn Thuần, nguyên quán Tân Kim - Nghĩa Bình - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 8/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị