Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đối, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 29 - 8 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ An - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN ĐỐI, nguyên quán Kỳ An - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đối, nguyên quán Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đối, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đối, nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN XUÂN ĐỐI, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đối, nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đối, nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 10/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Phạm Văn Đối, nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Tân - Gia Định, sinh 1940, hi sinh 23/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đối, nguyên quán Thư Trì - Thái Bình, sinh 1920, hi sinh 07/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh