Nguyên quán Bắc Giang - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Xuân Ban, nguyên quán Bắc Giang - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 8/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Nam - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Xuân Báng, nguyên quán Hải Nam - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Ngọc - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Xuân Bảo, nguyên quán Khánh Ngọc - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 02/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Xuân Biên, nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Bình, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 4/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Thọ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Xuân Bình, nguyên quán Sơn Thọ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Xuân Bùi, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Cảnh, nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Mai Xuân Cảnh, nguyên quán Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ba Đình - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Xuân Cảnh, nguyên quán Ba Đình - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh