Nguyên quán Cẩm Mỹ - Bà Rịa
Liệt sĩ Trần Đức Minh, nguyên quán Cẩm Mỹ - Bà Rịa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Thượng Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Hội - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Nghĩa Hội - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1959, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Anh - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Kim Anh - Kim Thành - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Quang Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Hoà Quang Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 27/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Hiệp Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Ân - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Bình Ân - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 21/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Ân - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Bình Ân - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 21/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh