Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đức Đào, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 4/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Đông - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Đức Diện, nguyên quán Đình Đông - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Đức Đính, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Đức Duân, nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 9/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Đức, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 25/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Ngọc Đức, nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Đức, nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 17/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lâm - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Duy Đức, nguyên quán Xuân Lâm - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Đức, nguyên quán Tư Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai