Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Công Nhã, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Công Sơn, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 31/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Công Tam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mể Trì Thượng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Công Tạo, nguyên quán Mể Trì Thượng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ An - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Công Tèo, nguyên quán Thuỵ An - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Công Thiện, nguyên quán Xuân Hoà - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Công Tỉnh, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lộc - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Công ứng, nguyên quán Yên Lộc - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Công Du, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 22/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Công Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh