Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Thanh Danh, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Thanh Doan, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Quang Vĩnh - An Thế - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Thanh Giới, nguyên quán Quang Vĩnh - An Thế - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 20/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thanh Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ngô Thanh Hải, nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Thanh Hoàng, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Cẩn - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Thanh Hợp, nguyên quán Thạch Cẩn - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 17/8/1992, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Ngô Thanh Hùng, nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 10/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Thanh Nghị, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 10/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Trắc - Văn Lâm - Hưng Yên
Liệt sĩ Ngô Thanh Nghị, nguyên quán Trung Trắc - Văn Lâm - Hưng Yên hi sinh 26/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh