Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Dậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Dậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nguyên Lý - Xã Nguyên Lý - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Dậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 2/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Dậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Dậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Dậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Dậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Dậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã An Chấn - Xã An Hòa - Huyện Tuy An - Phú Yên