Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Trọng Minh, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 8/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Minh, nguyên quán Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Trọng Minh, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khám Lạng - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Minh, nguyên quán Khám Lạng - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặc Sở - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Minh, nguyên quán Đặc Sở - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trọng Quan - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Minh, nguyên quán Trọng Quan - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 18/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trọng Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Trọng Minh, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 8/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Trương Trọng Minh, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Trọng Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh