Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch bế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 2/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Nông - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Bế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Kông Chro - Huyện Kông Chro - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bế Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Phước Long - Xã Phước Long - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bế Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1958, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Bình Liêu - Huyện Bình Liêu - Quảng Ninh
Nguyên quán Trùng Quán - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế Hồng Giang, nguyên quán Trùng Quán - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 21/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cai Lộ - Quảng Uyên - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế ích Quyến, nguyên quán Cai Lộ - Quảng Uyên - Cao Lạng, sinh 1941, hi sinh 19/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bà Triệu - Hoàng Hoa - Lạng Sơn
Liệt sĩ Bế ích Thắng, nguyên quán Bà Triệu - Hoàng Hoa - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Độc Lập - Quảng Yên - Cao Bằng
Liệt sĩ Bế ích Trọng, nguyên quán Độc Lập - Quảng Yên - Cao Bằng hi sinh 12/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong - Văn Lạng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Bế Viết Phong, nguyên quán Hồng Phong - Văn Lạng - Lạng Sơn hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An