Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cộng Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 10/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Phùng Hưng - Xã Phùng Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Hải Triều - Xã Hải Triều - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Cộng Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Đình Cao - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Đa Lộc - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 22/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Khương - Xã Thanh Khương - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cộng Luận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An