Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán XN gạch ngói - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán XN gạch ngói - Thanh Hóa hi sinh 17/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Nguyễn Huệ - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 30/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Huệ, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 30/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Văn Huệ, nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Huệ, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 23/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Huệ, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Huệ, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai