Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Viết Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Thành - Xã Xuân Thành - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Ngọc Viết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Cẩm Phả - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Viết Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 6/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Viết Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Ngọc Chi, nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 09/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tâm - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Ngọc Chức, nguyên quán Minh Tâm - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 27/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ngô Ngọc Của, nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương