Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 13/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đăng Đình Trà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 18/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Gia Khánh - Xã Gia Khánh - Huyện Gia Lộc - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đình Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Đình Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Tâm - Xã Thanh Tâm - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiền Giang - Xã Hiền Giang - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh