Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thắng - An Thủy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vinh, nguyên quán An Thắng - An Thủy - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 15/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vinh, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vinh, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vinh, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 22/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Hậu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vinh, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Hậu - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Ngọc Châu - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Vinh, nguyên quán Ngọc Châu - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 27/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Vinh, nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đình Vinh, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị