Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Nông - Tam Quan - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hiệp, nguyên quán Vạn Nông - Tam Quan - Vĩnh Phú hi sinh 25/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hiệp, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán phố Thái Lữ - Tp Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hiệp, nguyên quán phố Thái Lữ - Tp Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1941, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hiệp, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Tiên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Mẫu Hiệp, nguyên quán Xuân Tiên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 29 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Hiệp, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh