Nguyên quán Vân Hội - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khương, nguyên quán Vân Hội - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khương, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Vỹ - Liên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khương, nguyên quán Liên Vỹ - Liên Hưng - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Khương, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Khương, nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Khương, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khương, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 15/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khương Lưu, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khương Trúc, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 19/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khương Trung, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 17/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị